Video Conferencing Multipoint Control Unit M9000
Trong thời đại công nghệ số hiện nay, nhu cầu tổ chức hội nghị trực tuyến ngày càng tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu này công ty đã ra mắt sản phẩm Video Conferencing Multipoint Control Unit M9000, một giải pháp toàn diện và hiệu quả cho các hội nghị trực tuyến. Hãy cùng khám phá những tính năng nổi bật của sản phẩm này.
Giải Pháp Hội Nghị Truyền Hình Hoàn Chỉnh Của M9000
Chức Năng Đa Điểm và Điểm-Đối-Điểm Của M9000
M9000 cung cấp đầy đủ chức năng hội nghị đa điểm và điểm-đối-điểm như cổng kết nối, kiểm soát cuộc gọi GK và quản lý tài nguyên mạng hiệu quả. Điều này giúp việc tổ chức hội nghị trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn bao giờ hết.
Kết Nối Từ Đầu Đến Cuối
Giải pháp đã được kiểm chứng qua thị trường và có khả năng kết nối hoàn hảo. M9000 hỗ trợ nhiều mạng khác nhau như H.323 và SIP, cũng như kết nối với các thiết bị đầu cuối khác nhau như phòng họp và máy tính để bàn. Điều này đảm bảo rằng bạn có thể tổ chức hội nghị một cách liền mạch, không gián đoạn.
Quản Lý và Tổ Chức Hội Nghị Linh Hoạt
Với M9000, bạn có thể sử dụng mẫu hội nghị để tổ chức hội nghị trực tiếp, chọn cảnh hội nghị thủ công, tự động chia màn hình và xoay vòng các điểm cầu. Điều này giúp bạn dễ dàng điều chỉnh và quản lý các hội nghị theo nhu cầu cụ thể của mình.
Hỗ Trợ Hiển Thị Tên Địa Điểm và Phụ Đề Động
Hiển Thị Tên Địa Điểm
M9000 hỗ trợ hiển thị tên địa điểm, giúp người dùng dễ dàng nhận biết các địa điểm khác nhau trong hội nghị. Điều này đặc biệt hữu ích trong các cuộc họp lớn, nơi có nhiều điểm cầu tham gia.
Phụ Đề Tĩnh và Động
Sản phẩm cũng hỗ trợ phụ đề tĩnh và động bằng cả tiếng Trung và tiếng Anh, giúp người dùng truyền tải thông tin tức thời một cách dễ dàng. Bạn có thể điều chỉnh màu chữ, màu nền, độ trong suốt và tốc độ cuộn của phụ đề, tạo sự thuận tiện và chuyên nghiệp trong quá trình hội nghị.
Khả Năng Xử Lý Âm Thanh và Hình Ảnh Phong Phú
Chuyển Đổi Mã Hóa Âm Thanh và Hình Ảnh
M9000 hỗ trợ chuyển đổi mã hóa âm thanh và hình ảnh, với dung lượng video tối đa lên đến 128 x 1080P HD. Người dùng có thể tận hưởng các lợi ích của xử lý video tiên tiến như chế độ chia màn hình đa dạng (lên đến 16 màn hình), khớp tốc độ, phủ văn bản và hình ảnh, và làm nổi bật người nói. Điều này giúp cải thiện chất lượng video ngay cả khi mạng gặp phải tình trạng mất gói dữ liệu, đảm bảo chất lượng video tốt nhất luôn được cung cấp.
Bảo Mật Tường Lửa
M9000 được tích hợp máy chủ Traversal tường lửa (H.460Server), hỗ trợ NAT và Traversal động, đảm bảo an toàn cho các cuộc họp trực tuyến của bạn.
Kiểm Soát Băng Thông Xuất Sắc và Khả Năng Thích Ứng
Thuật Toán Nén Video Tối Ưu Hóa
Với thuật toán nén video H.264 tối ưu hóa, M9000 có thể đạt được độ phân giải video chất lượng cao ngay cả khi băng thông dưới 1Mbps. Hệ thống cũng có khả năng tự động điều chỉnh để đạt được chất lượng hội nghị tốt nhất khi điều kiện mạng thay đổi.
Khả Năng Hỗn Hợp Giao Thức, Độ Phân Giải và Tốc Độ
Kết Nối Nhiều Giao Thức và Độ Phân Giải
Các thiết bị đầu cuối hội nghị video có thể sử dụng các giao thức mã hóa video khác nhau, độ phân giải video và băng thông khác nhau để truy cập vào cùng một nhóm hội nghị. Điều này mang lại sự linh hoạt và tiện lợi trong quá trình tổ chức hội nghị.
Tái Kết Nối Thông Minh Khi Mất Kết Nối
Tự Động Tái Kết Nối
Khi mạng bị ngắt kết nối đột ngột, hệ thống sẽ tự động tái kết nối, giảm áp lực vận hành và bảo trì. Điều này đảm bảo rằng hội nghị của bạn không bị gián đoạn và luôn diễn ra suôn sẻ.
Video Conferencing Multipoint Control Unit M9000 là một giải pháp toàn diện và hiệu quả cho các hội nghị trực tuyến. Với những tính năng vượt trội và khả năng kết nối linh hoạt, M9000 chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu hội nghị của bạn. Hãy trải nghiệm và cảm nhận sự khác biệt mà sản phẩm này mang lại.
Thông số kỹ thuật
Mẫu | M9000 |
Tên | Bộ điều khiển đa điểm hội nghị truyền hình HD (MCU) |
Tiêu chuẩn & Thỏa thuận | |
Giao thức khung đa phương tiện |
ITU-T H.323, IETF SIP |
Giao thức codec video | H.261, H.263, H.264, H.264 High Profile, H.264SVC (tùy chọn) |
Giao thức codec âm thanh | G.711A, G.711U, G.728, G.723.1, G.722.1*, G.722.1C*, AAC_LD |
Giao thức luồng đôi | ITU-T H.239, BFCP |
Định dạng codec video | QCIF, CIF, 4CIF, VGA, XGA, 720P (1280 * 720), 1080i (1920 * 1080), 1080P (1920 * 1080) |
Điều khiển máy ảnh từ xa | H.281, H.224 |
Năng lực hội nghị | |
Tối đa dung lượng video (1080P) | Hỗ trợ 8/16/24/32/48/64/128 Hội nghị HD 1080P |
Tối đa Giao tiếp bằng giọng nói | 128 |
Tối đa Số lượng hội nghị | 36 |
1080P 60 khung hình / giây | |
HD & SD hỗn hợp | Hỗ trợ |
H.323 &; SIP hỗn hợp | Hỗ trợ |
Video &; Âm thanh hỗn hợp | Hỗ trợ |
Tỷ lệ hỗn hợp | Hỗ trợ |
Giao thức âm thanh hỗn hợp | Hỗ trợ |
Chế độ hội nghị | |
Bố trí | Chế độ hội nghị, chế độ loa |
Giao thức hỗn hợp | Hỗ trợ |
Độ phân giải hỗn hợp | Hỗ trợ |
Hội nghị tốc độ hỗn hợp | Hỗ trợ |
Luân chuyển địa điểm chính | Hỗ trợ |
Kích thích giọng nói | Hỗ trợ |
Tự động ngắt kết nối &; mời lại | Hỗ trợ |
Hiển thị đa màn hình chia đôi màn hình | |
Thiết lập nhiều màn hình | 1, 2, 3, 4, 5 + 1, 9 , 8 + 2, 12 + 1, 14 + 1, 16 |
Chế độ màn hình đa chia nhỏ | Lựa chọn thủ công, tự động tách, xoay địa điểm |
Nhiều màn hình chia đôi động
Chuyển đổi chế độ |
Hỗ trợ |
Chế độ chia đôi màn hình nhiều lần trong
H.263 &; H.264 |
Hỗ trợ |
Truy cập hội nghị thoại | |
Truy cập bằng giọng nói H.323 | Hỗ trợ |
Truy cập điện thoại IP SIP | Hỗ trợ |
Bảo mật ổn định | |
Khả năng thích ứng mạng | Hỗ trợ ưu tiên Diffserv, TOS và IP |
NAT / Firewall Traversal | Cung cấp một giải pháp mới để vượt qua tường lửa và NAT, hỗ trợ NAT traversal động mà không cần thiết lập. |
MTBF | > 120.000 / h |
Băng thông | |
IP | 128kbps ~ 16Mbps |
Giao diện | |
Giao diện điều khiển | 1 x DB9 |
Giao diện USB | 2 x USB 2.0 |
Giao diện đầu ra | 1 x VGA |
Giao diện mạng | 2 x RJ45: 10M / 100M / 1000M Base-T |
Ký tự
|
|
Ngôn ngữ | Tiếng Trung, Tiếng Anh |
Chức năng đặc biệt | • Tích hợp quản lý đăng ký GK, hỗ trợ lên đến 200 đăng ký đồng thời
(tùy chọn) • Tên địa điểm với phụ đề tiếng Trung và tiếng Anh động • Điều khiển từ xa • Điều khiển WEB để quản lý và bảo trì từ xa • Thiết bị đầu cuối mềm HD tích hợp (tùy chọn) • Multicast (tùy chọn) |
Bảo trì và quản lý | |
Nâng cấp từ xa | Hỗ trợ |
Nhật ký hệ thống | Hỗ trợ |
Thông số kỹ thuật chung | |
Kích thước | 430mm x 340mm x 55mm (2U) |
Trọng lượng | Khối lượng tịnh: 9Kg; Tổng trọng lượng: 12,5kg |
Cung cấp năng lượng | • Điện áp hoạt động: AC 100V ~ 240V;
• Tần số hoạt động: 50Hz / 60Hz; • Công suất tiêu thụ: 36W (tối đa) |
Yêu cầu về môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0 ° C ~ 40 ° C;
• Nhiệt độ bảo quản: -20 ° C ~ 70 ° C; • Độ ẩm tương đối: 5% ~ 90% (không ngưng tụ) |
Chứng nhận &; Tiêu chuẩn | Truy cập mạng viễn thông Trung Quốc, CCC, CE, RoHS, FCC |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: 32 đường 3 Khu Trung Sơn, Bình Hưng, Bình Chánh, TP.HCM
Tel / Zalo: 0941 388 166 (Mr. Hưng)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.